Bí kíp Xác Định Cung Hoàng Đạo Của Mình một cách nhanh nhất

Như vậy có thể nói Horoscope chính là – môn khoa học nghiên cứu về vận mệnh con người dựa vào chu kỳ quay của mặt trời và 12 chòm sao. Chính vì thế khi xem tài vận 12 Cung Hoàng Đạo chỉ sử dụng ngày sinh Dương Lịch.

danh-gia-tu-vi-ngay-08-02-2016-cua-ban

12 Cung Hoàng Đạo hay còn gọi HOROSCOPE là khái niệm bắt nguồn từ Babylon cổ đại. 12 Cung Hoàng Đạo được xác định dựa vào chu kỳ quay của mặt trời. Trong khoảng thời gian 1 tháng, Mặt trời sẽ đi qua một trong 12 cung hoàng đạo đặc biệt, những người sinh vào khoảng thời gian này sẽ có những đặc điểm nổi bật của cung hoàng đạo ấy. Như vậy có thể nói Horoscope chính là Chiêm tinh học – môn khoa học nghiên cứu về vận mệnh con người dựa vào chu kỳ quay của mặt trời và 12 chòm sao. Chính vì thế khi xem tài vận 12 Cung Hoàng Đạo chỉ sử dụng ngày sinh Dương Lịch.

1. Cung Bạch Dương

– Tên Latinh: Aries

– Tên thường gọi: Bạch Dương, tên khác: Dương Cưu

– Tên chòm sao tương ứng: Bạch Dương

– Hình ảnh biểu tượng: Con cừu có bộ lông vàng

– Ngày: 21/3 – 20/4

2. Cung Kim Ngưu

– Tên Latinh: Taurus

– Tên thường gọi: Kim Ngưu

– Tên chòm sao tương ứng: Kim Ngưu

– Hình ảnh biểu tượng: Con bò trắng (do thần Zeus biến thành)

– Ngày: 21/4 – 21/5

3. Cung Song Tử

– Tên Latinh: Gemini

– Tên thường gọi: Song Tử, tên khác: Song Nam, Song Sinh

– Tên chòm sao tương ứng: Song Tử

– Hình ảnh biểu tượng: Hai cậu bé (cô bé) song sinh

– Ngày: 22/5 – 21/6

4. Cung Cự Giải

– Tên Latinh: Cancer

– Tên thường gọi:Cự Giải, tên khác: Bắc Giải

– Tên chòm sao tương ứng: Cự Giải

– Hình ảnh biểu tượng: Con cua

– Ngày: 22/6 – 22/7

5. Cung Sư tử

– Tên Latinh: Leo

– Tên thường gọi: Sư tử

– Tên chòm sao tương ứng: Sư tử

– Nghĩa/biểu tượng: Con sư tử

– Ngày: 23/7 – 22/8

Untitled

6. Cung Xử nữ

– Tên Latinh: Virgo

– Tên thường gọi: Xử Nữ, tên khác: Thất Nữ, Trinh Nữ

– Tên chòm sao tương ứng: Thất Nữ

– Hình ảnh biểu tượng: Trinh nữ

– Ngày: 23/8 – 23/9

7. Cung Thiên Bình

– Tên Latinh: Libra

– Tên thường gọi:Thiên Bình, tên khác: Thiên Xứng

– Tên chòm sao tương ứng:Thiên Xứng

– Hình ảnh biểu tượng: Cái cân

– Ngày: 24/9 – 23/10

8. Cung Thần Nông

– Tên Latinh: Scorpio

– Tên thường gọi: Hổ Cáp, tên khác: Thiên Hạt, Thần Nông, Bọ Cạp

– Tên chòm sao tương ứng:Thiên Hạt

– Hình ảnh biểu tượng: Con bọ cạp

– Ngày: 24/10 – 22/11

9. Cung Nhân Mã

– Tên Latinh: Sagittarius

– Tên thường gọi: Nhân Mã, tên khác: Xạ Thủ, Cung Thủ

– Tên chòm sao tương ứng: Nhân Mã

– Hình ảnh biểu tượng: Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung

– Ngày: 23/11 – 21/12

10. Cung Ma kết

– Tên Latinh: Capricornus

– Tên thường gọi:Ma Kết, tên khác: Nam Dương

– Tên chòm sao tương ứng: Ma Kết

– Hình ảnh biểu tượng: Con dê biển

– Ngày: 22/12 – 20/1

11. Cung Bảo Bình

– Tên Latinh: Aquarius

– Tên thường gọi:Bảo Bình, tên khác: Thủy Bình

– Tên chòm sao tương ứng: Bảo Bình

– Hình ảnh biểu tượng: Người mang nước

– Ngày: 21/1 – 19/2

12. Cung Song Ngư

– Tên Latinh: Pisces

– Tên thường gọi: Song Ngư

– Tên chòm sao tương ứng: Song Ngư

– Nghĩa/biểu tượng: Hai con cá bơi ngược chiều

– Ngày: 20/2 – 20/3

Cùng Danh Mục:

Nội Dung Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *