Cách xem ngũ hành theo tuổi tránh mối quan hệ tương khắc

Người ta thường để tìm kiếm các mối quan hệ tương sinh trong ngũ hành, hỗ trợ nhau cùng phát triển và tránh mối quan hệ tương khắc lẫn nhau.

8_bi_quyet_chup__con_nit__an_anh__10

Vạn vật đều phát sinh từ 5 yếu tố cơ bản và luôn trải qua 5 trạng thái: Kim; Thủy; Hỏa; Mộc và Thổ. Năm trạng thái này gọi là ngũ hành. Ngũ hành là sự tương tác và quan hệ xã hội, luôn tồn tại sự tương sinh, tương khắc trong ngũ hành. Người ta thường xem ngũ hành theo tuổi để tìm kiếm các mối quan hệ tương sinh trong ngũ hành, hỗ trợ nhau cùng phát triển và tránh mối quan hệ tương khắc lẫn nhau.

Sau đây là cách xem ngũ hàng theo tuổi, bạn có thể tham khảo để lựa chọn cho mình những mối quan hệ hợp với tuổi của mình.

Năm

Năm âm lịch

Ngũ hành

Giải nghĩa

1905

Ất Tỵ

Phú Đăng Hỏa

Lửa đèn to

1906

Bính Ngọ

Thiên Hà Thủy

Nước trên trời

1907

Đinh Mùi

Thiên Hà Thủy

Nước trên trời

1908

Mậu Thân

Đại Trạch Thổ

Đất nền nhà

1909

Kỷ Dậu

Đại Trạch Thổ

Đất nền nhà

1910

Canh Tuất

Thoa Xuyến Kim

Vàng trang sức

1911

Tân Hợi

Thoa Xuyến Kim

Vàng trang sức

1912

Nhâm Tý

Tang Đố Mộc

Gỗ cây dâu

1913

Quý Sửu

Tang Đố Mộc

Gỗ cây dâu

1914

Giáp Dần

Đại Khe Thủy

Nước khe lớn

1915

Ất Mão

Đại Khe Thủy

Nước khe lớn

1916

Bính Thìn

Sa Trung Thổ

Đất pha cát

1917

Đinh Tỵ

Sa Trung Thổ

Đất pha cát

1918

Mậu Ngọ

Thiên Thượng Hỏa

Lửa trên trời

1919

Kỷ Mùi

Thiên Thượng Hỏa

Lửa trên trời

1920

Canh Thân

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu

1921

Tân Dậu

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu

1922

Nhâm Tuất

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

1923

Quý Hợi

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

1924

Giáp Tý

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

1925

Ất Sửu

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

1926

Bính Dần

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

1927

Đinh Mão

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

1928

Mậu Thìn

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

1929

Kỷ Tỵ

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

1930

Canh Ngọ

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

1931

Tân Mùi

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

1932

Nhâm Thân

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

1933

Quý Dậu

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

1934

Giáp Tuất

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

1935

Ất Hợi

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

1936

Bính Tý

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

1937

Đinh Sửu

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

1938

Mậu Dần

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

1939

Kỷ Mão

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

1940

Canh Thìn

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

1941

Tân Tỵ

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

1942

Nhâm Ngọ

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

1943

Quý Mùi

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

1944

Giáp Thân

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

1945

Ất Dậu

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *