Tên các loại đá quý bằng tiếng Anh
Ngọc, hay đá quý và một số loại đá bán quý, là các khoáng chất sinh ra từ thiên nhiên hoặc được con người chế tạo có giá trị thẩm mỹ và kinh tế. Chúng thường có màu sắc bắt mắt sặc sỡ và đồng đều, có độ tinh khiết rất cao và khả năng chiết
Chắc hẳn các bạn đã từng xem phim đọc báo hoặc vô tình nghe tên các loại đá quý như kim cương. mã não, hồng ngọc cẩm thạch… Nếu các bạn muốn tìm hiểu về các loại đá quý thì điều đầu tiên các bạn cần biết chính là tên các loại đá quý đó bằng tiếng Anh, như vậy sẽ dễ tìm kiếm và có nhiều thông tin hơn.
Bạn có biết tên các loại đá quý này không?
Đá quý ( gemstone ) là gì?
Ngọc, hay đá quý và một số loại đá bán quý, là các khoáng chất sinh ra từ thiên nhiên hoặc được con người chế tạo có giá trị thẩm mỹ và kinh tế. Chúng thường có màu sắc bắt mắt sặc sỡ và đồng đều, có độ tinh khiết rất cao và khả năng chiết quang phản quang mạnh. Chúng thường có độ cứng nhất định và phần lớn chống ăn mòn.
Dưới đây là tên các loại đá quý bằng tiếng Anh. Mời các bạn tham khảo:
1. Diamond: Kim cương
14. Aquamarine: Ngọc Hải lam
2. Ruby: Hồng ngọc
15. Malachite: Đá khổng tước
3. Sapphire: Lam ngọc
16. Serpentine: Đá vân rắn
4. Emerald: Ngọc lục bảo
17. Opal: Ngọc mắt mèo
5. Garnet: Ngọc hồng lựu
18. Marble: Cẩm thạch
6. Agate: Mã não
19.Topaz: Hoàng ngọc
7. Tiger’s eye: Đá mắt hổ
20. Peridot: Đá Ô liu (Do có màu ô-liu đặc trưng)
8. Pearl: Ngọc trai
21. Spinel: Đá tia lửa
9. Obsidian: Đá núi lửa
22. Tourmaline: Bích tỷ
10. Hippopus: Xà cừ
23. Amethyst: Thạch anh tím
11. Amber: Hổ phách
24. Citrine: Thạch anh vàng
12. Nephrite: Ngọc bích
25. Smoky Thạch anh khói
13. Carnelian: Hồng ngọc tủy (hay bị nhầm với mã não, do đều có kết cấu của tinh chất thạch anh)
26. Ghost Crystal: Thạch anh linh
Trên đây là một số loại đá quý phổ biến với tên gọi tiếng Anh của chúng. Hi vọng bài viết này hữu ích cho bạn. Chúc bạn tìm được loại đá quý phù hợp với mình !
Leave a Reply